Từ loại

Danh từ

Nghĩa

hung thủ; thủ phạm; phạm nhân

Câu ví dụ

  • 学校(がっこう)()()けた犯人(はんにん)は、まだ()つかっていない。
    Thủ phạm đã đốt trường học vẫn chưa được tìm thấy.
  • 警察(けいさつ)は、コンビニのお(かね)()った犯人(はんにん)(さが)している。
    Cảnh sát đang truy tìm thủ phạm đã ăn trộm tiền tại cửa hàng tiện lợi.

Thẻ

JLPT N3