Từ loại

Danh từ

Nghĩa

vật tư; vật phẩm; hàng hóa

Câu ví dụ

  • 地震(じしん)があったとき、全国(ぜんこく)から物資(ぶっし)(とど)けられた。
    Khi động đất xảy ra, hàng hóa đã được chuyển đến từ khắp nơi trên đất nước.
  • ()(もの)は、人間(にんげん)にとって(もっと)大切(たいせつ)物資(ぶっし)だ。
    Thức ăn là vật chất quan trọng nhất đối với con người.

Thẻ

JLPT N2