Từ loại

Danh từ

Nghĩa

học xá

Câu ví dụ

  • うちの学校(がっこう)校舎(こうしゃ)は、50年前(ねんまえ)()てられた。
    Học xá của trường tôi đã được xây dựng vào 50 năm trước.
  • 夏休(なつやす)みに、校舎(こうしゃ)(あたら)しくする工事(こうじ)がある。
    Sẽ có một công trình thi công mới khu học xá vào kì nghỉ hè.

Thẻ

JLPT N2