ちらかる
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
lộn xộn; bừa bộn
Câu ví dụ
-
引っ越したばかりで、部屋がちらかっている。Tôi mới chuyển đến và căn phòng đang lộn xộn.
-
机の上がちらかっていると、勉強に集中できない。Nếu bàn làm việc bừa bộn, tôi không thể tập trung vào việc học.
Thẻ
JLPT N3