Từ loại

Danh từ

Nghĩa

hoạt động xin việc; công cuộc tìm việc

Câu ví dụ

  • 日本(にほん)では、大学(だいがく)4(ねん)(はる)に、就職活動(しゅうしょくかつどう)(はじ)める。
    Ở Nhật thì hoạt động xin việc bắt đầu vào mùa xuân của năm 4 đại học.
  • 半年(はんとし)かかって、やっと就職活動(しゅうしょくかつどう)()わった。
    Sau nữa năm thì cuối cùng công cuộc tìm việc cũng đã kết thúc.

Thẻ

JLPT N3