マナーモード
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
chế độ im lặng (điện thoại)
Câu ví dụ
-
電車内では、携帯をマナーモードに設定してください。Vui lòng cài đặt điện thoại về chế độ im lặng khi ở trên tàu.
-
映画館で、マナーモードにするのを忘れてしまった。Lúc vào rạp chiếu phim tôi đã quên chuyển điện thoại về chế độ im lặng.