Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cảnh ngộ; trạng thái tinh thần

Câu ví dụ

  • (うそ)がばれて、会社(かいしゃ)(くる)しい境地(きょうち)()たされた。
    Bị phát hiện nói dối, tôi rơi vào cảnh ngộ khó khăn ở công ty.
  • (かれ)はアーティストとして新境地(しんきょうち)(ひら)いた。
    Anh ấy đã khai phá một cảnh giới mới với tư cách nghệ sĩ.

Thẻ

JLPT N1