Từ loại

Danh từ

Nghĩa

vấn đề; đề tài thảo luận

Câu ví dụ

  • 今日(きょう)議題(ぎだい)を、会議(かいぎ)(まえ)確認(かくにん)してください。
    Hãy xác nhận đề tài thảo luận của hôm nay trước cuộc họp ngày mai.
  • 先週(せんしゅう)議題(ぎだい)になっていた(はなし)は、どうなりましたか。
    Những chuyện đã thành đề tài thảo luận vào tuần trước giờ ra sao rồi?

Thẻ

JLPT N2