Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nửa sau; hiệp sau

Câu ví dụ

  • サッカーの試合(しあい)後半(こうはん)になると、いつも(つか)れてしまう。
    Nếu vào hiệp sau của một trận đấu bóng đá thì lúc nào cũng bị mệt.
  • 映画(えいが)(はじ)めは()そうだったが、後半(こうはん)はおもしろかった。
    Đoạn đầu phim sắp ngủ rồi, nhưng nửa sau thì thú vị.

Thẻ

JLPT N3