Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

lý tưởng; tốt nhất

Câu ví dụ

  • 社長(しゃちょう)は、とても(ひろ)理想的(りそうてき)(いえ)()んでいる。
    Giám đốc đang sống trong một ngôi nhà rất rộng và lý tưởng.
  • 明日(あした)までにレポートを()わらせるのが、理想的(りそうてき)です。
    Tốt nhất, báo cáo nên được hoàn thành vào ngày mai.

Thẻ

JLPT N3