Từ loại

Danh từ

Nghĩa

xã hội

Câu ví dụ

  • 日本(にほん)社会(しゃかい)研究(けんきゅう)するために、留学(りゅうがく)しました。
    Tôi đã đi du học để nghiên cứu về xã hội Nhật.
  • 社会(しゃかい)のために、(なに)ができるか(かんが)えています。
    Vì xã hội, tôi đang suy nghĩ mình có thể làm được gì.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(42)