Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

cắm hoa

Câu ví dụ

  • (はな)()けるための花瓶(かびん)()ってこよう。
    Hãy đi mua bình hoa để cắm hoa.
  • 部屋(へや)季節(きせつ)(はな)()けることで、四季(しき)(かん)じられる。
    Bằng việc cắm hoa theo mùa trong phòng, ta có thể cảm nhận được bốn mùa.

Thẻ

JLPT N1