Từ loại

Danh từ

Nghĩa

hành vi

Câu ví dụ

  • 試験中(しけんちゅう)は、(あや)しいと(おも)われる行為(こうい)をしないでください。
    Trong khi làm bài thi, đừng nên làm những hành vi được cho là đáng nghi.
  • サッカーで、ボールを(さわ)行為(こうい)禁止(きんし)されている。
    Trong bóng đã, hành vi chạm vào bóng là bị cấm.

Thẻ

JLPT N2