Từ loại

Danh từ

Nghĩa

trung tâm

Câu ví dụ

  • 近所(きんじょ)文化(ぶんか)センターで、(まち)歴史(れきし)(まな)べるそうだ。
    Nghe nói là có thể tìm hiểu về lịch sử của thị trấn tại trung tâm văn hóa gầy đây.
  • 日本語(にほんご)試験(しけん)は、国際(こくさい)センターで(おこな)われるそうだ。
    Nghe nói kỳ thi tiếng Nhật sẽ được tổ chức tại Trung tâm Quốc tế.

Thẻ

JLPT N3