Từ loại

Danh từ

Nghĩa

dinh dưỡng

Câu ví dụ

  • 野菜(やさい)栄養(えいよう)があるので、毎日(まいにち)()べるようにしている。
    Rau củ thì có dinh dưỡng nên cố gắng ăn mỗi ngày.
  • 健康(けんこう)のために、栄養(えいよう)(かんが)えて料理(りょうり)している。
    Tôi nấu nướng bằng cách suy nghĩ về dinh dưỡng để có sức khỏe.

Thẻ

JLPT N3