ぱちぱち
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
nháy mắt; lộp bộp; rần rần
Câu ví dụ
-
コンサートの後、客たちはぱちぱちと手を叩いた。Sau buổi biểu diễn, các khách mời đã vỗ tay rần rần.
-
息子は、考えるときに目をぱちぱちとさせる癖がある。Con trai tôi có thói quen nháy mắt khi suy nghĩ.
Thẻ
JLPT N2