Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

thua trận; thất bại trong chiến tranh

Câu ví dụ

  • ()がチームは、実力(じつりょく)()しきれずに敗戦(はいせん)した。
    Đội chúng tôi đã thất bại vì không thể phát huy hết năng lực.
  • 敗戦後(はいせんご)日本(にほん)経済成長(けいざいせいちょう)は、世界的(せかいてき)()ても素晴(すば)らしい。
    Sự phát triển kinh tế của Nhật sau chiến tranh thật đáng kinh ngạc trên toàn thế giới.

Thẻ

JLPT N1