Từ loại

Danh từ

Nghĩa

gánh nặng; trách nhiệm nặng nề

Câu ví dụ

  • 新入社員(しんにゅうしゃいん)(わたし)がリーダーをするなんて、()(おも)い。
    Là nhân viên mới mà phải làm trưởng nhóm thì thật là một gánh nặng.
  • 合格(ごうかく)()らせを()いて、ほっと(かた)()()ろした。
    Nghe tin đậu, tôi cảm thấy trút được gánh nặng trên vai.

Thẻ

JLPT N1