Từ loại

Danh từ

Nghĩa

lễ phép; lịch sự

Câu ví dụ

  • 山田(やまだ)さんはいつも、礼儀(れいぎ)(ただ)しくあいさつをする。
    Anh Yamada luôn chào hỏi lịch sự.
  • (だれ)かに(もの)をもらったら、お(れい)()うのが礼儀(れいぎ)だ。
    Khi ai đó cho bạn thứ gì đó thì nói lời cám ơn là phép lịch sự.

Thẻ

JLPT N3