Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

bổ nhiệm; chỉ định sử dụng

Câu ví dụ

  • 広告(こうこく)新人俳優(しんじんはいゆう)起用(きよう)され、話題(わだい)になった。
    Diễn viên mới được chọn làm gương mặt quảng cáo nên gây chú ý.
  • 新人(しんじん)起用(きよう)により、その会社(かいしゃ)注目(ちゅうもく)(あつ)めた。
    Nhờ việc sử dụng người mới, công ty đó đã thu hút được sự chú ý.

Thẻ

JLPT N1