[パンが] 売れる Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

[bánh mỳ] bán chạy

Câu ví dụ

  • この(みせ)では、(あま)いパンがよく()れています。
    Ở quán này bánh mỳ ngọt thường bán rất chạy
  • (いま)一番(いちばん)()れている掃除機(そうじき)は、こちらです。
    Hiện giờ máy hút bụi bán chạy nhất là cái này.

Thẻ

JLPT N3; みんなの日本語初級(28)