Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

cải cách

Câu ví dụ

  • まずは人々(ひとびと)意識(いしき)改革(かいかく)することから(はじ)めよう。
    Trước tiên, hãy bắt đầu từ việc cải cách nhận thức của mọi người.
  • 現在(げんざい)(おお)くの(くに)教育改革(きょういくかいかく)(すす)められている。
    Hiện nay, nhiều nước đang tiến hành cải cách giáo dục.

Thẻ

JLPT N1