Từ loại

Danh từ

Nghĩa

phản đối; ý kiến phản bác

Câu ví dụ

  • ある(かんが)(かた)(たい)して、異議(いぎ)(とな)える。
    Đưa ra ý kiến phản đối đối với một quan điểm nào đó.
  • 判決(はんけつ)(あと)弁護士(べんごし)が「異議(いぎ)あり」と()った。
    Sau phán quyết, luật sư đã nói: "Phản đối!"

Thẻ

JLPT N1