Từ loại

Danh từ

Nghĩa

món nợ; ân huệ

Câu ví dụ

  • 高橋(たかはし)くんには、宿題(しゅくだい)手伝(てつだ)ってもらった()りがある。
    Tôi đang mắc nợ Takahashi vì cậu ấy đã giúp tôi làm bài tập.
  • (たす)けてもらった()りは、いつか(かなら)(かえ)すよ。
    Ân huệ đã nhận được, tôi nhất định sẽ trả ơn.

Thẻ

JLPT N1