Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đi dọc theo con đường

Câu ví dụ

  • このまま(みち)なりに()けば、左側(ひだりがわ)にコンビニがある。
    Nếu tiếp tục đi dọc theo con đường này, bạn sẽ nhìn thấy một cửa hàng tiện lợi ở bên trái.
  • (みち)なりに(すす)んできたのに、(みち)(まよ)ってしまった。
    Tôi đã bị lạc đường mặc dù tôi đã đi dọc theo con đường.

Thẻ

JLPT N2