各国
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
các nước
Câu ví dụ
-
1年に1回、各国から首相が集まって会議をしている。1 năm 1 lần, thủ tướng từ các nước sẽ tập trung và mở hội nghị.
-
各国の大会で勝った人が、世界大会に出られる。Người thắng cuộc tại đại hội các nước sẽ được tham gia đại hội thế giới.
Thẻ
JLPT N3