Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

chín; nhừ

Câu ví dụ

  • 鶏肉(とりにく)()えたら、砂糖(さとう)醤油(しょうゆ)()れてください。
    Sau khi thịt gà đã chín thì hãy bỏ đường và xì dầu vào.
  • カレーの野菜(やさい)がなかなか()えないので、()(つよ)くした。
    Vì món rau củ cà ri mãi mà không nhừ nên tôi đã làm mạnh lửa.

Thẻ

JLPT N3