Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tiếng thét; tiếng la hét

Câu ví dụ

  • ()屋敷(やしき)で、恐怖(きょうふ)のあまり、(さけ)(ごえ)()げた。
    Trong nhà ma, vì quá sợ nên tôi đã hét lên.
  • アイドルが結婚(けっこん)発表(はっぴょう)した(とき)、ファンの(おどろ)きが(さけ)びに()わった。
    Khi thần tượng thông báo kết hôn, sự ngạc nhiên của fan đã biến thành tiếng thét.

Thẻ

JLPT N1