Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhà ngoại giao

Câu ví dụ

  • 外交官(がいこうかん)は、その(くに)(かお)()われる重要(じゅうよう)仕事(しごと)だ。
    Nhà ngoại giao là một công việc quan trọng được cho là bộ mặt của đất nước đó.
  • (かれ)(ちち)外交官(がいこうかん)で、色々(いろいろ)(くに)()っています。
    Bố của anh ấy là một nhà ngoại giao và đi nhiều quốc gia khác nhau.

Thẻ

JLPT N2