木曜日
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
thứ năm
Câu ví dụ
-
木曜日は、9時に学校へ行きます。Thứ năm tôi đi học vào lúc 9 giờ.
-
木曜日、20時まで会議があります。Vào thứ 5 sẽ có hội nghị tới 8h tối.
Thẻ
JLPT N5; みんなの日本語初級(4)