Từ loại

Danh từ

Nghĩa

dũng cảm; can đảm

Câu ví dụ

  • 勇気(ゆうき)()して、花子(はなこ)電話番号(でんわばんごう)()いた。
    Tôi đã lấy hết can đảm hỏi số điện thoại của Hanako
  • 留学(りゅうがく)()ってみたいが、なかなか勇気(ゆうき)がない。
    Mặc dù muốn đi du học nhưng tôi không có đủ dũng cảm.

Thẻ

JLPT N3