Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

công bằng

Câu ví dụ

  • 商品(しょうひん)()るときは、公正(こうせい)値段(ねだん)()けないといけない。
    Khi bán sản phẩm thì phải niêm yết giá công bằng.
  • 公正(こうせい)じゃないという理由(りゆう)で、法律(ほうりつ)(あたら)しく変更(へんこう)された。
    Lý do mà nó không công bằng là vì luật pháp đã được đổi mới.

Thẻ

JLPT N2