Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

nổi giận; quậy phá; làm ầm lên

Câu ví dụ

  • (あば)れる動物(どうぶつ)(つか)まえるのは、(むずか)しい。
    Việc bắt giữ động vật đang nổi giận là rất khó.
  • 彼女(かのじょ)は、お(さけ)()むと()いて(あば)れるので大変(たいへん)だ。
    Thật vất vả vì cứ mỗi lần uống rượu là cô ấy lại khóc và làm ầm lên.

Thẻ

JLPT N2