Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ngọc trai

Câu ví dụ

  • 結婚式(けっこんしき)で、島田(しまだ)さんは真珠(しんじゅ)のネックレスをつけていた。
    Shimada đã đeo chuỗi ngọc trai tại lễ cưới.
  • 近所(きんじょ)(うみ)で、真珠(しんじゅ)がよくとれるらしい。
    Nghe nói là người ta thu hoạch được nhiều ngọc trai ở vùng biển gần đây.

Thẻ

JLPT N2