Từ loại

Danh từ

Nghĩa

vị giác

Câu ví dụ

  • 大量(たいりょう)(しお)()れるなんて、味覚(みかく)がおかしいんじゃない?
    Bỏ quá nhiều muối như vậy, có phải vị giác của bạn có vấn đề không?
  • 風邪(かぜ)をひいて、味覚(みかく)がなくなっている。
    Tôi bị cảm nên mất luôn vị giác.

Thẻ

JLPT N1