Từ loại

Khác

Nghĩa

hơn bất cứ thứ gì

Câu ví dụ

  • ()どもの成長(せいちょう)見守(みまも)るのが、(なに)にもまして(しあわ)せです。
    Được chứng kiến con lớn lên là niềm hạnh phúc lớn nhất.
  • 果物(くだもの)(なか)では、(なに)にもましてりんごが()き!
    Trong các loại hoa quả, tôi thích táo hơn bất cứ thứ gì!

Thẻ

JLPT N1