Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

tự phụ; tự mãn

Câu ví dụ

  • (あに)は「(おれ)(あたま)がいい」と自惚(うぬぼ)れている。
    Anh trai tôi tự mãn rằng mình thông minh.
  • 自分(じぶん)才能(さいのう)自惚(うぬぼ)れず、努力(どりょく)(つづ)けることが大切(たいせつ)だ。
    Điều quan trọng là không tự phụ về tài năng của mình, mà phải luôn cố gắng.

Thẻ

JLPT N1