Từ loại

Khác

Nghĩa

vội vàng

Câu ví dụ

  • 今朝(けさ)財布(さいふ)(わす)れて、(あわ)てて(いえ)()りに(かえ)った。
    Sáng nay, tôi để quên ví nên đã vội vàng về nhà lấy ví.
  • 宿題(しゅくだい)明日(あした)までと()いて、(あわ)ててやった。
    Nghe mai là hạn cuối của bài tập, tôi đã vội vàng làm.

Thẻ

JLPT N3