正答 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
đáp án đúng; trả lời đúng
Câu ví dụ
-
難しい問題に正答したのは、クラスで私だけだった。Trả lời đúng câu hỏi khó thì trong lớp chỉ có mình tôi.
-
試験の合格には、60パーセント以上の正答が必要だ。Để đỗ kỳ thi, cần trên 60% đáp án đúng.
Thẻ
JLPT N3