Từ loại

Danh từ

Nghĩa

hình dán; tem hình; sticker

Câu ví dụ

  • ()きな(ひと)から、ハートのスタンプが(おく)られてきた。
    Người tôi thích đã gửi cho tôi hình dán hình trái tim.
  • 返信(へんしん)面倒(めんどう)くさいのでスタンプを(おく)っておく。
    Vì ngại trả lời nên tôi chỉ gửi hình dán.