Từ loại

Danh từ

Nghĩa

chen ngang

Câu ví dụ

  • (あさ)電車(でんしゃ)()()みされて、気分(きぶん)(わる)かった。
    Sáng nay trên xe điện tôi đã bị chen ngang cho nên tâm trạng không được tốt.
  • みんな(なら)んでいるのに、()()みはいけませんよ。
    Mọi người phải xếp hàng cho nên không được chen ngang.

Thẻ

JLPT N3