揃う
Từ loại
Động từ 1
Nghĩa
có đủ; tập trung đủ
Câu ví dụ
-
コンビニへ行けば、必要な物が何でも揃う。Nếu đến một cửa hàng tiện lợi, những thứ bạn cần cho dù là gì cũng có đủ.
-
兄弟がみんな揃うと、家がにぎやかになる。Nếu tất cả anh em ở bên nhau, ngôi nhà sẽ trở nên náo nhiệt.
Thẻ
JLPT N3