Từ loại

Danh từ

Nghĩa

quê; nông thôn

Câu ví dụ

  • 田舎(いなか)(かえ)ったら、学校(がっこう)(つく)りたいです。
    Nếu trở về quê thì tôi muốn mở trường học.
  • 田舎(いなか)不便(ふべん)ですが、(たの)しいです。
    Miền quê thì hơi bất tiện nhưng rất vui

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(25)