疲れる Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

mệt

Câu ví dụ

  • (つか)れましたから、(なに)もしたくないです。
    Vì mệt rồi nên tôi không muốn làm gì nữa.
  • 昨日(きのう)会議(かいぎ)大変(たいへん)でしたね。(つか)れませんでしたか。
    Cuộc họp hôm qua thật vất vả. Bạn có mệt không?

Thẻ

JLPT N5; JLPT N4; みんなの日本語初級(13)