Từ loại

Danh từ

Nghĩa

đỉnh núi; đỉnh

Câu ví dụ

  • 富士山(ふじさん)(いただき)から()景色(けしき)最高(さいこう)だ。
    Khung cảnh nhìn từ đỉnh núi Phú Sĩ là tuyệt vời nhất.
  • (たか)(いただき)(あいだ)には(たに)があって、そこに(ふる)(まち)がある。
    Giữa các đỉnh núi cao có những thung lũng, trong đó có một thị trấn cũ.

Thẻ

JLPT N1