Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

thay đổi

Câu ví dụ

  • メールアドレスを(あたら)しいのに変更(へんこう)した。
    Tôi đã thay đổi địa chỉ email thành một địa chỉ mới.
  • 試験時間(しけんじかん)変更(へんこう)になったので、間違(まちが)えないでください。
    Thời gian thi đã được thay đổi, vì vậy đừng nhầm nhé.

Thẻ

JLPT N3