Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

ăn mừng; chúc mừng; quà mừng

Câu ví dụ

  • 正月(しょうがつ)は、家族(かぞく)でお(いわ)いをしました。
    Tôi đã ăn mừng cùng gia đình vào dịp tết.
  • みんなで、2人(ふたり)結婚(けっこん)をお(いわ)いしましょう。
    Mọi người, cùng nhau chúc mừng đám cưới của 2 bạn nào.

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(41)