Từ loại

Danh từ

Nghĩa

vé định kỳ

Câu ví dụ

  • 毎朝(まいあさ)学校(がっこう)まで電車(でんしゃ)()るので、定期券(ていきけん)()った。
    Tôi lên tàu đến trường mỗi sáng nên tôi đã mua vé định kỳ.
  • 毎日(まいにち)バスを使(つか)うなら、定期券(ていきけん)のほうが(やす)いですよ。
    Nếu bạn sử dụng xe buýt hàng ngày, thẻ đi lại sẽ rẻ hơn đấy.

Thẻ

JLPT N3