Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

xử lý; đối phó

Câu ví dụ

  • 緊急事態(きんきゅうじたい)にどう対処(たいしょ)したらいいかわからなかった。
    Tôi không biết nên xử lý tình huống khẩn cấp như thế nào.
  • システムエラーには、早急(そうきゅう)対処(たいしょ)必要(ひつよう)だ。
    Cần xử lý nhanh lỗi hệ thống.

Thẻ

JLPT N1