Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

giả mạo; giả vờ

Câu ví dụ

  • 年齢(ねんれい)(いつわ)ると、ろくなことがない。
    Giả mạo tuổi tác sẽ chẳng mang lại điều gì tốt đẹp.
  • 自分(じぶん)(いつわ)ってまで、(かれ)一緒(いっしょ)にいたかったのか!?
    Tôi đã thật sự muốn ở bên anh ấy đến mức phải giả vờ là người khác sao!?

Thẻ

JLPT N1